Dưới đây là điểm xét tuyển nguyện vọng 2 dành cho học sinh KV3.
| Trường / Ngành | Khối | Điểm | Chỉ tiêu |
| Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 130 | ||
| Triết học | D1 | 18 | 15 |
| C | 19 | 10 | |
| Báo in | D1 | 22 | 10 |
| Báo phát thanh | D1 | 21,5 | 10 |
| Quay phim Truyền hình | D1 | 18 | 10 |
| Thông tin Đối ngoại | D1 | 22 | 10 |
| Biên dịch tiếng Anh | D1 | 22 | 10 |
| Chủ nghĩa Xã hội Khoa học | C | 18 | 25 |
| Chính trị học - Công tác tư tưởng | C | 18 | 30 |
| ĐH Hàng hải | |||
| Hệ đại học | |||
| Khai thác Máy tàu biển | 102 | 19 | |
| Bảo đảm An toàn Hàng hải | 111 | 18 | |
| Hệ cao đẳng | |||
| Điều khiển tàu biển | C65 | 15,5 | |
| Khai thác Máy tàu biển | C66 | 15,5 | |
| Quản trị tài chính kế toán | C70 | 17 | |
| Học viện Hàng không Việt Nam | 227 | ||
| Hệ đại học | |||
| Quản trị kinh doanh | A | 16 | 81 |
| D1 | 16,5 | 48 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A | 16,5 | 21 |
| Quản lý hoạt động bay | A | 16,5 | 25 |
| D1 | 17 | 22 | |
| Hệ cao đẳng | |||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A | 13,5 | 30 |