Ở trường Nông Lâm, thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học vào ngày 18 và 19/9. Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 hệ ĐH từ ngày 15 đến 30/9.
Còn đối với ĐH Tôn Đức Thắng, thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 17-19/9 tại trường. Hội đồng tuyển sinh trường cũng thông tin, thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định.
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn NV2 hai trường và điểm sàn NV3 của ĐH Nông Lâm TP HCM:
Các ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét NV3 | ||
ĐH Nông Lâm TP HCM | |||||||
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm | 100 | A | 15 | 15 |
15 |
||
Cơ khí nông lâm | 101 | A | 15 | 15 | 15 | ||
Chế biến lâm sản | 102 | A | 15 | 15 |
15 |
||
Công nghệ giấy và bột giấy | 103 | A | 15 | 15 |
15 |
||
Công nghệ thông tin | 104 | A | 16 | 16,5 | |||
Công nghệ nhiệt lạnh | 105 | A | 15 | 15 |
15 |
||
Điều khiển tự động | 106 | A | 15 | 15 | |||
Cơ điện tử | 108 | A | 16 | 16 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 109 | A | 16 | 16 |
16 |
||
Hệ thống thông tin địa lý | 110 | A | 15 | 15 | |||
D1 | 15 | 15 | |||||
Lâm nghiệp | 305 | A | 15 | 15 | |||
B | 17 | 17 | |||||
Nông lâm kết hợp | 306 | A | 15 | 15 | |||
B | 17 | 17 | |||||
Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | A | 15 | 15 | |||
B | 17 | 17 | |||||
Kinh tế nông lâm | 400 | A | 15 | 15 | |||
D1 | 15 | 15 | |||||
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | A | 15 | 15 | |||
D1 | 15 | 15 | |||||
Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | A | 15 | 15 | |||
D1 | 15 | 15 | |||||
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 409 | A | 15 | 15 | |||
D1 | 15 | 15 | |||||
Công nghệ địa chính | 408 | A | 15 | 15 | |||
Hệ Cao Đẳng | |||||||
C65 | A | 11 | 11 | ||||
Quản lý đất đai | C66 | A | 11 | 11,5 | |||
D1 | 11 | 11,5 | |||||
Cơ khí nông lâm | C67 | A | 11 | 11 | |||
Kế toán | C68 | A | 11 | 12,5 | |||
D1 | 11 | 12,5 | |||||
Nuôi trồng thủy sàn | C69 | B | 12 | 14 | |||
Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH của Phân hiệu ĐH Nông lâm TP HCM tại Gia Lai |
|||||||
Nông học | 118 | A | 13 | 13 | |||
B | 15 | 15 | |||||
Kế toán | 121 | A, D1 | 13 | 13 | |||
Quản lý đất đai | 122 | A, D1 | 13 | 13 | |||
Quản lý môi trường | 123 | A | 14 | ||||
B | 16 | ||||||
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | A | 13 | 13 | |||
B | 15 | 15 | |||||
ĐH Tôn Đức Thắng | |||||||
Công nghệ thông tin | 101 | A | 14 | 16,5 | |||
D1 | 15 | 17 | |||||
Toán - Tin ứng dụng | 102 | A | 14 | 14 | |||
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) | 103 | A | 14 | 14 | |||
Bảo hộ lao động | 104 | A | 14 | 14 | |||
B | 15 | 16 | |||||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 105 | A | 14 | 14 | |||
Xây dựng cầu đường | 106 | A | 14 | 14 | |||
Cấp thoát nước - Môi trường nước | 107 | A | 14 | 14 | |||
B | 15 | 17 | |||||
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) | 108 | A | 14 | 14 | |||
Công nghệ hóa học | 201 | A | 14 | 14 | |||
B | 20 | 20 | |||||
Khoa học môi trường | 300 | A | 14 | 14 | |||
B | 17 | 17 | |||||
Công nghệ sinh học | 301 | B | 19 | 19 | |||
Tài chính - Tín dụng | 401 | A | 16 | 18,5 | |||
D1 | 16 | 18 | |||||
Kế toán - Kiểm toán | 402 | A | 15 | 18,5 | |||
D1 | 15 | 18 | |||||
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: | |||||||
- Quản trị kinh doanh | 403 | A | 15 | 17 | |||
D1 | 15 | 17 | |||||
- Quản trị kinh doanh quốc tế | 404 | A | 15 | 16,5 | |||
D1 | 15 | 16,5 | |||||
- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn | 405 | A | 15 | 16,5 | |||
D1 | 15 | 16,5 | |||||
Xã hội học | 501 | C | 14 | 14 | |||
D1 | 14 | 14 | |||||
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch | 502 | C | 14 | 17 | |||
D1 | 14 | 14 | |||||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 14 | 14 | |||
Tiếng Trung Quốc | 704 | D1 | 14 | 14 | |||
D4 | 14 | 14 | |||||
Cử nhân Trung - Anh | 707 | D1 | 14 | 14 | |||
D4 | 14 | 14 | |||||
Mỹ thuật công nghiệp | 800 | H | 18 | 18,5 | |||
Hệ Cao Đẳng | |||||||
Công nghệ thông tin | C65 | A | 12 | 12 | |||
D1 | 12 | 12 | |||||
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) | C66 | A | 11 | 11 | |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C67 | A | 11 | 11 | |||
Kế toán - Kiểm toán | C69 | A | 11 | 12 | |||
D1 | 11 | 12 | |||||
Quản trị kinh doanh | C70 | A | 13 | 13 | |||
D1 | 13 | 13 | |||||
Tài chính - Tín dụng | C71 | A | 13 | 13 | |||
D1 | 13 | 13 | |||||
Tiếng Anh | C72 | D1 | 10 | 11 |