Chuẩn nguyện vọng 2 ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn, Văn Lang

Cụ thể, ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng, chỉ tiêu xét tuyển NV3 cho tất cả các ngành ở cả hai hệ ĐH, CĐ. Còn ĐH Dân lập Văn Lang thông báo không xét tuyển NV3.

Dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn
Các ngành tuyển NV2 Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm chuẩn NV2 Điểm xét NV3
Hệ ĐH
Tin học 101 A 13,0 13,0 13,0
D1 13,0 13,0 13,0
Điện tử viễn thông 102 A 13,0 13,0 13,0
Cơ điện tử 103 A 13,0 13,0 13,0
Công nghệ thực phẩm 201 A 13,0 13,0 15,0
B 15,0 15,0 17,0
Kỹ thuật công trình (Xây dựng) 104 A 13,0 13,0 13,0
Quản trị kinh doanh 400 A 13,0 13,0 15,0
D1 13,0 13,0 15,0
Điện - Điện tử 105 A 13,0 13,0 13,0
Mỹ thuật công nghiệp 801 A 13,0 13,0 13,0
V 13,0 13,0 13,0
H 13,0 13,0 13,0
Hệ Cao Đẳng
Tin học C65 A 10,0 10,0 10,0
D1 10,0 10,0 10,0
Điện tử viễn thông C66 A 10,0 10,0 10,0
Cơ - điện tử C67 A 10,0 10,0 10,0
Công nghệ thực phẩm C68 A 10,0 10,0 10,0
B 12,0 12,0 12,0
Kỹ thuật công trình C69 A 10,0 10,0 10,0
Quản trị kinh doanh C70 A 10,0 10,0 10,0
D1 10,0 10,0 10,0
Điện - điện tử C71 A 10,0 10,0 10,0
Mỹ thuật công nghiệp C72 A 10,0 10,0 10,0
V 10,0 10,0 10,0
H 10,0 10,0 10,0
ĐH Dân lập Văn Lang Không xét tuyển NV3
Công nghệ thông tin 101 A 14 14
D1 14 14
Kỹ thuật nhiệt lạnh 102 A 13 13
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 13 13
Kiến trúc 104 V 21 22
Công nghệ và quản lý môi trường 301 A 13 13
B 15 16
Công nghệ sinh học 302 A 13 13
B 15 17
Tài chính - tín dụng 401 A 14 15,5
D1 14 15
Kế toán 402 A 14 15
D1 14 14
Quản trị kinh doanh 403 A 13 15,5
D1 13 14
Kinh tế thương mại 404 A 13 14,5
D1 13 14
Du lịch 405 A 14 14
D1 14 14
D3 14 14
Quan hệ công chúng 601 A 13 13
C 14 14
D1 13 13
Tiếng Anh 701 D1 17,5 17,5
Mỹ thuật công nghiệp 800 V 19,5 22
H 19,5 23

Cũng trong chiều 10-9, CĐ Kinh tế TP HCM đã thông báo hạ điểm chuẩn trúng tuyển. Hội đồng tuyển sinh trường cho biết sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh, ngày nhập học là 23/9.

Dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm:

Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn lần 1 Điểm chuẩn lần 2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 01 A 550 21,0 17,5
Quản trị kinh doanh 02 A 550 21,0 17,5
Kinh doanh quốc tế 03 A 150 18,5 14,0
Tiếng Anh thương mại 04 D1 50 21,0 18,0

Theo VnExpress

Giày Đại Phát solution
Số người online:
14018
Số người truy cập:
8738160